Anilius scytale
(Đổi hướng từ Aniliidae)
Aniliidae là một họ rắn[2] chỉ gồm một chi Anilius[3] đơn loài A. scytale.[2][4] Loài này có ở Nam Mỹ.[4] Nó là loài đẻ trứng thai. Chế độ ăn uống của nó bao gồm chủ yếu là động vật lưỡng cư và bò sát. Hiện nay, hai phân loài được công nhận, bao gồm cả hình th��c điển hình mô tả ở đây.
Aniliidae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
Họ (familia) | Aniliidae Stejneger, 1907 |
Chi (genus) | Anilius Oken, 1816 |
Loài (species) | A. scytale |
Danh pháp hai phần | |
Anilius scytale (Linnaeus, 1758) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Phạm vi địa lý
sửaChúng được tìm thấy ở vùng nhiệt đới bắc Nam Mỹ từ Venezuela, Guyana, Suriname và French Guiana đến Lưu vực Amazon ở Colombia, Ecuador, Peru, và Brazil..[1]
Phân loài
sửaPhân loài[4] | Tác giả[4] | Tên thông thường | Phạm vi địa lý |
---|---|---|---|
A. s. phelpsorum | Roze, 1958 | ||
A. s. scytale | (Linnaeus, 1758) |
Phân loại
sửaPhân loại hiện đại giới hạn họ Aniliidae ở Nam Mỹ với loài duy nhất Anilius scytale, trước đây gồm cả chi Cylindrophis ở châu Á nay được nâng thành họ riêng, Cylindrophiidae. Họ hàng gần nhất của Aniliidae là Trophidophiidae cận nhiệt đới.[5]
Chú thích
sửa- ^ a b c d McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, vol. 1. Herpetologists' League. 511 pp. ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).
- ^ a b Aniliidae (TSN 209611) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- ^ Anilius (TSN 209612) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- ^ a b c d Anilius scytale (TSN 209613) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- ^ Pyron, R.A., Burbrink, F.T., Wiens, J.J., 2013. A phylogeny and revised classification of Squamata, including 4161 species of lizards and snakes. BMC evolutionary biology 13, 93.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Anilius scytale tại Wikispecies