nạn
See also: Appendix:Variations of "nan"
Tày
editPronunciation
edit- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [naːn˧˨ʔ]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [naːn˩˧]
Etymology 1
editNoun
editnạn (⿰犭难)
- deer
- thấu nạn ― to hunt deers
- nạn coóc núm ― young horns of a deer
- 寸太曾㹰[⿰犭难][⿰犭灵]𪻈
- Thuổn thảy tằng quang nạn lình căng
- A slew of deers, monkeys and gibbons.
Derived terms
editEtymology 2
editVerb
editnạn
Etymology 3
editPerhaps related to na̱n, which could be the normal reflex from Middle Chinese 災難 (MC tsoj nanH), while the former is borrowed indirectly via Vietnamese nạn.
Noun
editnạn (难)
- accident
- 送百难三灾𨑤走
- Tống bách nạn tam tai viễn tẩu
- (please add an English translation of this usage example)
References
edit- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary][1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày][3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
Vietnamese
editEtymology
editSino-Vietnamese word from 難.
Pronunciation
editNoun
editnạn
Categories:
- Tày terms with IPA pronunciation
- Tày lemmas
- Tày nouns
- Tày palindromes
- Tày terms with usage examples
- Tày verbs
- Tày terms borrowed from Middle Chinese
- Tày terms derived from Middle Chinese
- Tày terms borrowed from Vietnamese
- Tày terms derived from Vietnamese
- Sino-Vietnamese words
- Vietnamese terms with IPA pronunciation
- Vietnamese lemmas
- Vietnamese nouns
- Vietnamese palindromes
- Vietnamese terms with usage examples